Ý nghĩa của từ cặn bã là gì:
cặn bã nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ cặn bã. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cặn bã mình

1

9 Thumbs up   4 Thumbs down

cặn bã


dt. Cái vô dụng, xấu xa, thấp hèn, đáng bỏ đi, ví như phần cặn và bã sau khi đã chắt lọc, lấy hết tinh chất: trừ bỏ cặn bã văn chương cặn bã phần tử cặn bã trong xã hội.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

2 Thumbs up   5 Thumbs down

cặn bã


phần chất còn lại sau khi đã lọc lấy hết cái tốt, cái tinh chất (nói khái quát); thường dùng để ví cái xấu xa, thấp hèn, ch [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   5 Thumbs down

cặn bã


gūtha (nam), saṅkāra (nam), uklāpa (nam)
Nguồn: phathoc.net

4

3 Thumbs up   6 Thumbs down

cặn bã


Cái vô dụng, xấu xa, thấp hèn, đáng bỏ đi, ví như phần cặn và bã sau khi đã chắt lọc, lấy hết tinh chất: trừ bỏ cặn bã văn chương cặn bã phần tử cặn bã trong xã hội.
Ninja - 00:00:00 UTC 28 tháng 10, 2019

5

3 Thumbs up   7 Thumbs down

cặn bã


Cái vô dụng, xấu xa, thấp hèn, đáng bỏ đi, ví như phần cặn và bã sau khi đã chắt lọc, lấy hết tinh chất. | : ''Trừ bỏ '''cặn bã'''.'' | : ''Văn chương '''cặn bã'''.'' | : ''Phần tử '''cặn bã''' trong [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

2 Thumbs up   6 Thumbs down

cặn bã


dt. Cái vô dụng, xấu xa, thấp hèn, đáng bỏ đi, ví như phần cặn và bã sau khi đã chắt lọc, lấy hết tinh chất: trừ bỏ cặn bã văn chương cặn bã phần tử cặn bã trong xã hội.. Các kết quả tìm kiếm liên qua [..]
Nguồn: vdict.com





<< cằn nhằn cặp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa